LỜI GIỚI THIỆU CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ - Bs NGUYỄN VĂN HƯỞNG
MỤC LỤC
PHẦN
THỨ NHẤT
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN THIẾT TRONG CHÂM CỨU
1. Đặc điểm
của phép chữa bệnh bằng châm cứu
2. Tóm tắt
bệnh hậu chủ trị của 1kinh chính và mạch nhâm, đốc
3. Cách định huyệt đơn giản
4. Cách
chia đoạn và định huyệt của từng phần cơ thể
5. Các
huyệt cấm cứu
PHẦN THỨ II
NGUYÊN TẮC TRỊ LIỆU VÀ
MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TẾ
1. Chẩn
đoán khái quát
2. Biểu
chẩn đoán khái quát
3. Biểu bát
hội huyệt
4. Biểu
huyệt ngũ du
5.
Biểu bát
mạch giao hội huyệt
6. Biểu 12
kinh khí huyết nhiều ít, phân loại để làm căn cứ khi
trên lâm sàn tả kinh nhiều, bổ khí ít
7. Một số
phươngpháp dùng huyệt theo kinh điển
8. Theo
bệnh hoãn cấp mà chữa gốc( bản) hay chữa ngọn(tiêu)
trước
9. Kinh
nghiệm dùng huyệt thiên ứng
10. Kinh
nghiệm dùng huyệt du mộ
11. Kinh
nghiêm dùng phép bổ mẹ tả con
12. Kinh
nghiệm bấm hoặc nắn, xoa xát, vào huyệt thay châm cứu
13. Dùng
phép bổ để phòng và chữa bệnh
14. Phòng
bệnh trúng phong
15. Cách
phòng bệnh không đặc hiệu
16. Phòng
bệnh thấp nhiệt xâm nhập vào toàn thân
17. Phòng
bệnh lao thương suy nhược
18. Phòng
bệnh đau đầu mất ngủ
19. Phòng
bệnh đau đầu nhức trán, nhức mắt đau hoa mắt
20. Phòng
bệnh đau đầu cứng cổ,( trẻ em mềm cổ), chóng mặt hoa
mắt, trí nhớ kém
21. Phòng
bệnh đầu nóng, chân tay lạnh, tê buồn, mất ngủ
22. Phòng
bệnh sổ mũi, tắc mũi, viêm mũi
23. Phòng
bệnh chi trên đau nhức, tê mỏivà bệnh ở phần trên cơ thể
24. Phòng
bệnh ở phần dưới và chi dưới cơ thể
25. Phòng
bệnh đau mỏi lưng và yếu người
26. Phòng
bệnh đau bụng, đầy bụng nôn mửa
27. Phòng
bệnh ở bụng dưới
PHẦN THỨ III
TRỊ LIỆU
I -CÁC BỆNH SỐT
1.
Bệnh sốt cao
2.Cảm
nắng và trúng nắng
3. Sốt rét
cơn
4.Bệnh
cảm mạo
5.Bệnh cúm
II CÁC BỆNH VỀ HỆ HÔ HẤP
1.Bệnh ho
2.Bệnh hen
3.Bệnh xuyễn
4.Bệnh
thập thò đuôi lươn
5.Dị ứng
hô hấp
III BỆNH PHONG THẤP
1.Tê thấp
2.Thấp
khớp cấp
3.Thấp
khớp kinh
4.Bệnh tim
5.Bệnh đau khớp vai lưng
6.Bệnh
đau cánh tay
7.Bệnh
đau lưng
IVBỆNH VỀ TIÊU HÓA
1. Rối
loạn tiêu hóa
2. Nôn mửa
3. Iả chảy
4. Táo
bón
5. Bệnh thổ
tả
6. Bệnh lỵ
7. Bệnh đau viêm lóet dạ dầy, hành
tá tràng
8. Viêm
ruột thừa cấp
9.
Bệnh đại tiện ra máu
10.bệnh viêm loét đại tràng
V. BỆNH VỀ GAN MẬT
1.Bệnh vàng
da
2.Giun
chui nống mật
VI. BỆNH VỀ BÀI TIẾT
1. Bí đái
2. Đái đục
3. Sỏi thận-
Sỏi bàng quang
4. Bệnh phù
nề
5. Bệnh
cổ trướng
6.
U xơ tiền liệt tuyến
VII- BỆNH VỀ SINH DỤC
1. Bệnh di tinh
2. Bệnh
liệt dương
VIII- BỆNH VỀ THẦN KINH VÀ
TINH THẦN
1.Bệnh
mất ngủ
2.Đau đầu
3.Bệnh suy nhược thần kinh
4.Bệnh
huyết áp cao
5.Bệnh
huyết áp thấp
6.Bệnh viêm
nãoB
7.Bệnh
đau cột sống
8.Đau
đau thần kinh toạ
9.Đau vùng
sườn
10. Đau
tức ngực
11. Động kinh
12.bệnh
bại liệt
13.liệt
mặt
14.Di
chứng viêm não
15.Câm điếc
16. U não
17. Ung
thư mũi họng
18. Ung thư tuyến vú
19.
Ung thư tuyến giáp trạng
20. Ung
thư thực quản
21.
Ung thư thận
22.
Ung thư tế bào
23. Ung thư
ruột
24. Ung thư
phổi
25.
Ung thư họng
26. Ung
thư dạ dày
27. Ung thư bàng quang
28. Ung thư buồng trứng
29.
Ung thư cổ tử cung
IX- BỆNH PHỤ NỮ
1.kinh
nguyệt không đều
X- BỆNH TRẺ EM
1.Ho gà
2.Đái dầm
3.Lòi dom
4.Cam tích
5.mồ hôi
nhiều
XI- BỆNH VỀ, RĂNG VÀ TAI MŨI HỌNG
1.Lẹo mắt
2.Cam nhắm
mắt
3.Bệnh lác
mắt
4.Đau mắt
cấp
5.bệnh
sụp mi mắt
6.Hoa mắt, mờ mắt, tối mắt
7.Quáng gà
8.Nhức răng
9.Thối
tai, ù tai
10.chảy
máu mũi
11.Mũi chảy nước hôi thối
12.Viêm xoang
XII-BỆNH NGOÀI DA
1.Mụn nhọt
2.Đinh
3.Bệnh đơn
độc
4.Chàm
5.Bệnh quai
bị
6.Bênh
tràng nhạc
7.Bướu
cổ
8. Nổi
mẩn đau ngứa
9.Bệnh trĩ
XIII- CẤP CỨU
1.Hôn
mê bất tỉnh
2.Bệnh
liệt nửa người
3.Cấp
kinh phong
4.Bệnh
mạn kinh
5.Chứng
chướng bế
XIV- TẠP CHỨNG
1.Vẹo
cổ cấp
2.Da
thịt máy động
3.Cước khí
4.Chóng mặt,
sầm tối mặt
XV- ĐAU MỎI TRONG LAO ĐỘNG
1.Bệnh đau mỏi gân xương
2.
Bảng tra huyệt
3.Bệnh
bòng gân sai trẹo khớp, tụ huyết
Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích. Hãy chia sẻ để tạo phúc cho mình và giúp đỡ mọi người.
|
|