Chứng này chân tay đau và sưng nóng rát, thường kèm theo triệu chứng vùng mặt đau nổi ban đỏ
Triệu chứng: chân tay đau nóng rát, khớp sưng nhức, mặt đỏ phát sốt, khát nước chất lưỡi đỏ tía, hoặc tía tối
Pháp: Thanh nhiệt giải độc hoạt huyết thông lạc
Giải độc hóa ứ thang | Nhũ hương | Đào nhân | Đương qui | ||||
Ngân hoa | Hoàng bá | Đan sâm | Một dược | ||||
Hồng hoa | Hoàng kỳ | Xích thược | Huyền sâm |
Triệu chứng: các khớp chân tay nhức, hoặc ê ẩm sưng đỏ, nóng rát, hạn chế vận động khát nước,phát sốt, tiểu tiện vàng sẻn, phiền táo, rêu lưỡi vàng nhớt
Pháp: Thanh nhiệt trừ thấp
Khương thị nhiệt tý phương | Sinh địa | 60 | Tri mẫu | 9 | Ngưu tất | 9 | |
Ngũ gia bì | 12 | Xa tiền | 15 | Hoàng bá | 9 | Xương truật | 9 |
Địa cốt bì | 12 | Phục linh | 15 |
Kiêm chứng đàm ứ, điểm đau không cố định, khớp sưng đau kịch liệt
Pháp: Thấm thấp thanh nhiệt, thông lạc giảm đau
Tang chi dĩ nhân thang | Lão tang chi | 30 | Trúc nhự | 15 | Lô căn | 30 | |
Hy thiêm thảo | 15 | Ý dĩ nhân | 30 | Ty lạc qua | 15 | Liêu tập chúc | 15 |
Hoạt thạch | 30 |
Kiêm chứng toàn thân ê mỏi dùng bài
Hòa thị tuyên hóa trừ thấp chỉ thống phương | Tô diệp | 12 | Huyền hồ | 12 | Xương truật | 10 | |
Ngưu tất | 10 | Hoàng bá | 5 | Tân lang | 12 | Ngô thù | 10 |
Cát cánh | 10 | Mộc qua | 15 | Sinh khương | 3 nhát |
Triệu chứng: khớp xương sưng, trướng đỏ đau nóng rát, mầu sắc đau tía tối, kiêm chứng phát sốt, tâm phiền khát nước, chất lưỡi đỏ nhạt, rêu lưỡi vàng nhớt.
Pháp: Thanh nhiệt giải độc, khư phong trừ thấp
Lâm thị thanh tý thang | Ngân hoa | 60 | Lạc thạch đằng | 18 | Thổ phục linh | 21 | |
Đan sâm | 30 | Bại thảo tương | 30 | Thanh phong đằng | 60 | Lão hoan thảo | 30 |
Hương phụ | 15 |